Thực đơn
Tiếng Pháp tại châu Phi Nước nói tiếng PhápDanh sách dưới đây liệt kê 21 quốc gia châu Phi cũng như hai hòn đảo của Pháp (Réunion và Mayotte) có tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức duy nhất hoặc đồng chính thức:
Quốc gia | Dân số (ư.l. 2016)[9] | Người nói tiếng Pháp (ư.l. 2016)[10] | Tỷ lệ nói tiếng Pháp[10] | Lượt xem trang Tất cả Wiki (2013)[11] | Lượt xem trang Wiki FR (2013) | Tỷ lệ | Hạng Wiki FR (2013) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cộng hòa Dân chủ Congo | 79.723.000 | 37.175.000 | 47 % | 5.733.000 | 4.514.000 | 79 % | 1 |
Madagascar | 24.916.000 | 4.983.000 | 20 % | 14.788.000 | 12.209.000 | 83 % | 1 |
Cameroon | 23.924.000 | 9.546.000 | 40 % | 17.305.000 | 12.038.000 | 70 % | 1 |
Ivory Coast | 23.254.000 | 7.881.000 | 34 % | 28.872.000 | 24.185.000 | 84 % | 1 |
Niger | 20.715.000 | 2.631.000 | 13 % | 2.080.000 | 1.677.000 | 81 % | 1 |
Burkina Faso | 18.634.000 | 4.124.000 | 22 % | 5.384.000 | 4.496.000 | 84 % | 1 |
Mali | 18.135.000 | 3.061.000 | 17 % | 5.446.000 | 4.441.000 | 82 % | 1 |
Senegal | 15.589.000 | 4.521.000 | 29 % | 32.076.000 | 24.539.000 | 77 % | 1 |
Tchad | 14.497.000 | 1.827.000 | 13 % | 281.000 | 174.000 | 62 % | 1 |
Guinea | 12.947.000 | 3.118.000 | 24 % | 1.289.000 | 963.000 | 75 % | 1 |
Rwanda | 11.883.000 | 669.000 | 6 % | 6.674.000 | 1.185.000 | 18 % | 2[12] |
Burundi | 11.553.000 | 959.000 | 8 % | 1.716.000 | 1.131.000 | 66 % | 1 |
Benin | 11.167.000 | 3.950.000 | 35 % | 5.260.000 | 4.110.000 | 78 % | 1 |
Togo | 7.497.000 | 2.914.000 | 39 % | 3.760.000 | 2.808.000 | 75 % | 1 |
Cộng hòa Trung Phi | 4.998.000 | 1.467.000 | 29 % | 245.000 | 204.000 | 83 % | 1 |
Cộng hòa Congo | 4.741.000 | 2.758.000 | 58 % | 1.706.000 | 1.366.000 | 80 % | 1 |
Gabon | 1.763.000 | 1.077.000 | 61 % | 5.270.000 | 4.160.000 | 79 % | 1 |
Djibouti | 900.000 | 450.000 | 50 % | 8.428.000 | 2.077.000 | 25 % | 2 |
Guinea Xích đạo | 870.000 | 251.000 | 29 % | 888.000 | 225.000 | 25 % | 2[13] |
La Réunion | 867.000 | 763.000 | 88 % | 43.078.000 | 38.714.000 | 90 % | 1 |
Comoros | 807.000 | 205.000 | 25 % | 495.000 | 409.000 | 83 % | 1 |
Mayotte | 246.000 | 155.000 | 63 % | ? | ? | ? | ? |
Seychelles | 97.000 | 51.000 | 53 % | 2.331.000 | 89.000 | 4 % | 2 |
Tổng cộng | 309.723.000 | 94.536.000 | 31 % | 193.105.000 | 145.714.000 | 75 % | 1 |
Thêm vào đó là các khu vực và quốc gia nơi sử dụng tiếng Pháp phổ biến mà không được hưởng vị thế chính thức hoặc quốc gia (ví dụ Algérie, Nigeria, Ghana hoặc São Tomé và Príncipe)
Dù là ngôn ngữ bản địa, ngôn ngữ chính thức hay ngôn ngữ thứ hai, tiếng Pháp có tác động sâu sắc đến cuộc sống hàng ngày của hàng chục triệu người nói ở châu Phi, chủ yếu ở Bắc Phi (Maghreb và Mashreq), ở Tây Phi, ở Trung Phi và ở Ấn Độ Dương, cũng ở Đông Phi ở một mức độ thấp hơn.
Thực đơn
Tiếng Pháp tại châu Phi Nước nói tiếng PhápLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Trung Quốc Tiếng Phạn Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng Pháp tại châu Phi http://www.francophonie.org/Langue-Francaise-2014/ http://esa.un.org/wpp/unpp/panel_population.htm https://www.amazon.fr/dp/2098821778 https://www.amazon.fr/dp/2271059682 https://www.lemonde.fr/international/article/2012/... https://web.archive.org/web/20150702202909/http://... https://www.prb.org/international/indicator/popula... https://population.un.org/wpp/Download/Files/1_Ind... https://stats.wikimedia.org/wikimedia/squids/Squid...